Thùng carton giá bao nhiêu có lẽ là câu hỏi mà rất nhiều người khi đi mua thùng carton để đựng hàng hóa quan tâm. Vậy làm sao để biết giá thùng carton bao nhiêu là hợp lý so với chức năng mà người mua cần?

Đầu tiên khi mua thùng carton, người mua cần xác định các yếu tố sau để mua thùng đúng chủng loại, tránh mua thùng kém chất lượng dẫn tới về không dùng được hoặc chất lượng cao quá gây lãng phí.

  • Thùng carton đựng hàng hóa loại gì? => Việc này sẽ quyết định chất liệu giấy làm thùng carton. Giá nguyên liệu chính của giấy chiếm từ 60-65% giá trị của thùng.
  • Khối lượng hàng đựng trong thùng như thế nào? Ví dụ đựng dưới 10kg có thể chọn loại 3 lớp, ngược lại phải chọn loại 5 lớp hoặc 7 lớp.
  • Thùng đóng hàng khi vận chuyển có xếp chồng lên nhau không? => Quyết định tới độ nén của thùng (Tiêu chuẩn kỹ thuật)
thung-carton-cong-ty-duy-khanh

Thùng carton Công ty Duy Khánh

Tiếp theo yếu tố ảnh hưởng tới giá cả có thể kể tới như in ấn của thùng như thế nào? độ khó khi in, loại thùng là gì? có phải làm khuôn khi tạo thùng không? Số lượng thùng trên một đơn hàng, khoảng cách từ nhà máy sản xuất thùng carton tới công ty quý khách.

Với những thông tin trên ta đã trả lời được cho câu hỏi thùng carton giá bao nhiêu?

Công ty bao bì Duy Khánh với việc áp dụng công nghệ , dây chuyền sản xuất hiện đại luôn mang tới cho khách hàng những sản phẩm thùng carton chất lượng và giá cả phù hợp. Để có thể biết giá một số mặt hàng của công ty, quý khách vui lòng truy cập chức năng tính giá thùng cartonChức năng cho phép khách hàng có thể tính giá thùng một cách nhanh chóng.

 

  • Ngành bao bì carton cũng có một số từ vựng tiếng anh và đây là danh sách những từ vựng Tiếng Anh đó:

  • carton box: thùng carton
  • recycle bottles/packaging/paper/plastic/waste / paper box
    tái chế chai/bao bì/giấy/nhựa plastic/rác thải / hộp giấy
  • promote/encourage recycling/sustainable development/the use of renewable energy
    thúc đẩy/khuyến khích việc tái chế/sự phát triển bền vững/việc sử dụng năng lượng tái tạo được
  • develop/invest in/promote renewable energy
    phát triển/đầu tư vào/thúc đẩy năng lượng tái tạo được
  • reduce your dependence/reliance on fossil fuels
    giảm sự phụ thuộc vào nhiên liệu hóa thạch (than,dầu mỏ…)
  • get/obtain/generate/produce electricity from wind, solar and wave power/renewable sources
    lấy/tạo ra/sản xuất điện từ năng lượng gió, mặt trời và sóng
  • build/develop a (50-megawatt/offshore) wind farm
    xây dựng/phát triển nguồn năng lượng gió (50 MW/xa bờ)
  • install/be fitted with/be powered by solar panels
    lắp đặt/được cung cấp năng lượng bởi các tấm pin mặt trời
  • conserve/save/consume/waste energy
    giữ gìn/tiết kiệm/tiêu thụ/lãng phí năng lượng
  • manage/exploit/be rich in natural resources
    quản lí/khai thác/giàu có về tài nguyên thiên nhiên
  • dump/dispose of hazardous/toxic/nuclear waste
    thải ra những chất thải nguy hiểm/độc hại/nguyên tử
  • dispose of/throw away litter/(especially British English) rubbish/(especially North American English) garbage/(North American English) trash/sewage
    thải ra/vứt rác, nước thải.
  • use/be made from recycled/recyclable/biodegradable material
    sử dụng/được làm từ vật liệu được tái chế/có thể tái chế được/có thể phân hủy được
  • PACKAGING
  • – Hộp bánh ( thường là hộp giấy paper box )
    –> Matchbox : Hộp diêm
  • – Bao thuốc lá, sing-gum: packet/ pack
  • – Vỏ kẹo: Sachet/ Packet
  • – Kẹo bọc thành 1 cây ( Như Mentos): Packet/ Roll
  • – Cuộn giấy ( giấy vs ): Roll
  • – Hộp sữa (loại hộp giấy): Carton
  • – Ly mì gói : Carton / Pot
  • – Kem đánh răng: Tube
  • – Hộp thiếc: Tin / Can
  • – Lon nước: Can
  • – Chai xịt tóc, … (thuộc dạng bình xịt): Aerosol can
  • – Chai lọ: Bottle

×
×
×
×